Việc chọn ngày khai trương, mở hàng đầu năm sẽ giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thịnh vượng. Sang năm Nhâm Dần 2022, bạn có thể tham khảo một số ngày đẹp để khai trương, mở hàng dưới đây.
Người xưa quan niệm: “Đầu xuôi đuôi lọt”. Vì vậy, việc lựa chọn một ngày tốt, khung giờ đẹp để khởi sự mang ý nghĩa cầu mong công việc hanh thông, sự nghiệp tấn tới. Để chọn được ngày giờ tốt mở hàng, khai trương trong năm Nhâm Dần 2022, bạn cần lưu ý một số điểm dưới đây.
Cách xác định ngày tốt để khai trương, mở hàng năm Nhâm Dần 2022
Để chọn được ngày tốt khai trương, mở hàng đầu năm, bạn cần chú ý một số điểm sau.
– Xem danh sách các ngày khai xuân đẹp dầu năm Nhâm Dần 2022 để lựa chọn ngày phù hợp.
– Tránh các ngày xấu như tam nương, n.g.u.y.ệ.t k.ỵ, t.h.ọ t.ử, s.á.t c.h.ủ, dương công k.ỵ n.h.ậ.t trong tháng.
– Tránh các sao xấu chiếu trong ngày gồm: S.á.t c.h.ủ, Thiên lại, T.h.ụ t.ử, Đại hao, T.ử. k.h.í, Quan phù, Thiên cương, Thiên lại, Thiên ngục, Tiểu hồng xa, Đại hao, T.ử k.h.í, Quan phù, Hoang vu, Băng tiêu, N.g.u.y.ệ.t p.h.á, Hà khôi, Cấu giảo, Nguyệt hình, Thiên ôn, T.h.i.ê.n .t.ặ.c, N.g.u.y.ệ.t p.h.á, Lục bất thành, Chu tước.
Sau khi loại các ngày xấu, sao xấu chiếu thì sẽ so sánh với thiên can, địa chi, cung tuổi của bạn với ngày để lựa chọn được ngày đẹp.
Ngày tốt giờ đẹp khai trương, mở hàng năm Nhâm Dần 2022
Thứ Tư, ngày 2/2/2022 (tức ngày mùng 2 Tết)
Ngày Bính Tuất, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần.
Là ngày: Tư Mệnh – Hoàng Đạo, Tiết Đại hàn, Trực Thành.
Giờ tốt khai trương: Giờ Dần (3h-5h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Tỵ (9h-11h); iờ Thân (15h-17h); giờ Dậu (17h-19h); giờ Hợi (21h-23h).
Thứ sáu (4/2/2022, tức ngày mùng 4 Tết)
Ngày Bính Thìn, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần.
Là ngày Thanh Long – Hoàng đạo, Tiết Lập xuân, Trực Khai.
Giờ tốt khai trương: Giờ Tý (23h-1h): Giờ Sửu (1h-3h); Giờ Mão (5h-7h); Giờ Ngọ (11h-13h); Giờ Thân (15h-17h); Giờ Dậu (17h-19h).
Chủ nhật (6/2/2022, tức ngày mùng 6 Tết)
Ngày Canh Dần, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần.
Là ngày: Thiên Hình – Hắc đạo, Tiết Lập xuận, Trực Kiến.
Giờ tốt khai trương: Giờ Tý (23h – 1h), giờ Sửu (1h – 3h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Tỵ (9h – 11h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Tuất (19h – 21h).
Thứ Sáu (11/2/2022 tức ngày 11 tháng Giêng)
Ngày Ất Mùi, tháng Nhâm Dần, năm Nhầm Dần.
Giờ tốt khai trương: Giờ Dần (3h – 5h), giờ Mão (5h – 7h), giờ Tỵ (9h – 11h), giờ Thân (15h – 17h), giờ Tuất (19h – 21h), giờ Hợi (21h – 23h).
Thứ Ba (15/2/2022, tức ngày 15 tháng Giêng)
Ngày Kỷ Hợi, tháng Nhâm Dần.
Giờ tốt khai trương: Giờ Sửu (1h – 3h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Tuất (19h – 21h), giờ Hợi (21h – 23h).
Thứ Tư (16/2/2022, tức ngày 16 tháng Giêng)
Ngày Canh Tý, tháng Nhâm Dần.
Giờ tốt: Giờ Tý (23h – 1h), giờ Sửu (1h – 3h), giờ Mão (5h – 7h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Thân (15h – 17h), giờ Dậu (17h – 19h).
Thứ Bảy (19/2/2022, tức ngày 19 tháng Giêng)
Ngày Quý Mão, tháng Nhâm Dần.
Giờ tốt: Giờ Tý (23h – 1h), giờ Dần (3h – 5h), giờ Mão (5h – 7h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Dậu (17h – 19h).
Thứ Hai (28/2/2022, tức ngày 28 tháng Giêng)
Ngày Nhâm Tý, tháng Nhâm Dần.
Giờ tốt: Giờ Tý (23h – 1h), giờ Sửu (1h – 3h), giờ Mão (5h – 7h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Thân (15h – 17h), giờ Dậu (17h – 19h).
* Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.